VIETNAMESE
lãi vay
ENGLISH
interest
NOUN
/ˈɪntrəst/
Lãi vay là giá trị tăng thêm so với phần tài sản vay ban đầu.
Ví dụ
1.
Vậy để sống ở ngôi nhà này, tôi phải trả bao nhiêu cho khoản tiền lãi?
So to live in this house, how much am I paying just in interest?
2.
Lãi tiền gửi ảnh hưởng rất lớn đến quyết định điều chỉnh lãi cho vay của các tổ chức tín dụng.
Deposit interest rates greatly influence credit institutions' decision to adjust lending rates.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết