VIETNAMESE
chi phí lãi vay
chi phí lãi suất
ENGLISH
interest expense
/ˈɪntrəst ɪkˈspɛns/
borrowing cost
“Chi phí lãi vay” là khoản chi phí phải trả cho việc sử dụng vốn vay.
Ví dụ
1.
Chi phí lãi vay tăng trong năm nay.
The interest expense increased this year.
2.
Chi phí lãi vay quá cao để có thể chi trả.
The interest expense was too high to afford.
Ghi chú
Từ chi phí lãi vay thuộc chuyên ngành tài chính và kế toán. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!
Loan interest - Lãi vay
Ví dụ:
Interest expense includes the loan interest payable on borrowed funds.
(Chi phí lãi vay bao gồm lãi phải trả trên các khoản vốn vay.)
Debt servicing - Phục vụ nợ
Ví dụ:
Interest expense is part of the company’s debt servicing costs.
(Chi phí lãi vay là một phần trong chi phí phục vụ nợ của công ty.)
Fixed interest rate - Lãi suất cố định
Ví dụ:
Loans with fixed interest rates simplify interest expense calculations.
(Các khoản vay có lãi suất cố định giúp đơn giản hóa việc tính toán chi phí lãi vay.)
Variable interest rate - Lãi suất thay đổi
Ví dụ:
Variable interest rates make interest expenses less predictable.
(Lãi suất thay đổi khiến chi phí lãi vay khó dự đoán hơn.)
Tax-deductible - Được khấu trừ thuế
Ví dụ:
Interest expenses on business loans are tax-deductible.
(Chi phí lãi vay trên các khoản vay kinh doanh được khấu trừ thuế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết