VIETNAMESE
lãi suất vay
Lãi suất tín dụng
ENGLISH
Loan Interest Rate
/ləʊn ˈɪntrəst reɪt/
Credit Rate
Lãi suất vay là mức lãi suất áp dụng cho các khoản vay.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã đàm phán mức lãi suất vay thấp hơn.
He negotiated a lower loan interest rate.
2.
Lãi suất vay rất cạnh tranh.
The loan interest rate is competitive.
Ghi chú
Lãi suất vay là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính ngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Fixed Rate Loan - Khoản vay lãi suất cố định
Ví dụ: A fixed rate loan provides stability in monthly payments.
(Một khoản vay lãi suất cố định mang lại sự ổn định trong các khoản thanh toán hàng tháng.)
Variable Interest Rate - Lãi suất biến động
Ví dụ: Variable interest rates fluctuate with market conditions.
(Lãi suất biến động thay đổi theo điều kiện thị trường.)
Loan Agreement - Hợp đồng vay
Ví dụ: The loan interest rate is specified in the loan agreement.
(Lãi suất vay được quy định trong hợp đồng vay.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết