VIETNAMESE
lại vào phòng
quay trở vào phòng, quay trở lại phòng
ENGLISH
re-enter the room
/riˈɪntər ðə rum/
go back to the room, return to the room
Lại vào phòng là hành động quay trở lại phòng sau khi đã rời khỏi.
Ví dụ
1.
Anh ta rời đi một lúc nhưng nhớ ra một chuyện quan trọng và phải lại vào phòng.
He left briefly but remembered something important and had to re-enter the room.
2.
Sau khi quên điện thoại, cô ấy phải lại vào phòng để lấy trước khi rời đi.
After forgetting her phone, she had to re-enter the room to retrieve it before leaving.
Ghi chú
Re-enter the room là một từ ghép của re-enter và the room. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Re-enter the building - Vào lại tòa nhà
Ví dụ:
He re-entered the building after security cleared the area.
(Anh ấy vào lại tòa nhà sau khi khu vực được an ninh kiểm tra.)
Re-enter the classroom - Vào lại lớp học
Ví dụ:
She re-entered the classroom to grab her notebook.
(Cô ấy vào lại lớp học để lấy sổ tay.)
Re-enter the conversation - Tham gia lại cuộc trò chuyện
Ví dụ:
He re-entered the conversation after a phone call.
(Anh ấy tham gia lại cuộc trò chuyện sau một cuộc gọi điện thoại.)
Re-enter the meeting - Vào lại cuộc họp
Ví dụ:
She re-entered the meeting after a short break.
(Cô ấy vào lại cuộc họp sau giờ nghỉ ngắn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết