VIETNAMESE
phỏng vấn
ENGLISH
interview
/ˈɪntərˌvju/
Phỏng vấn là quá trình trao đổi thông tin có chủ đích (cụ thể là quá trình hỏi và trả lời) giữa 2 hay nhiều người.
Ví dụ
1.
Các ứng viên sẽ được mời phỏng vấn vào đầu tháng sau.
Candidates will be invited for interview early next month.
2.
Bạn đã chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn của mình chưa?
Have you prepared for your interview?
Ghi chú
Một số các hình thức phỏng vấn phổ biến hiện nay:
- phỏng vấn theo hành vi: behavior-based interview
- phỏng vấn qua điện thoại: phone interview
- phỏng vấn cá nhân: individual interview
- phỏng vấn nhóm: group interview
- phỏng vấn áp lực: stress interview
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết