VIETNAMESE

lại gài vào

đặt lại, cài lại

word

ENGLISH

reinsert

  
VERB

/ˌriˈɪnsərt/

put back, reinstall

Từ “lại gài vào” diễn đạt hành động đưa vào hoặc cài đặt lại một thứ vào vị trí.

Ví dụ

1.

Anh ấy phải lại gài vào chìa khóa để mở khóa.

He had to reinsert the key into the lock to open it.

2.

Vui lòng lại gài vào thẻ để tiếp tục.

Please reinsert the card to continue.

Ghi chú

Từ reinsert là một từ ghép của (re- – lại, insert – chèn vào / gài vào). Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ có chứa tiền tố re- nhé! check reinstall – cài đặt lại Ví dụ: I had to reinstall the software after the update failed. (Tôi phải cài lại phần mềm sau khi bản cập nhật bị lỗi.) check reinserted – được gắn lại Ví dụ: The technician reinserted the memory card into the slot. (Kỹ thuật viên đã gắn lại thẻ nhớ vào khe.) check reconnect – kết nối lại Ví dụ: Try to reconnect the device via Bluetooth. (Thử kết nối lại thiết bị qua Bluetooth.) check reengage – gài lại / tham gia lại Ví dụ: Please reengage the gear after restarting. (Vui lòng gài lại số sau khi khởi động lại.)