VIETNAMESE

Trỏ vào

chỉ vào

word

ENGLISH

Point at

  
VERB

/pɔɪnt æt/

Indicate

Trỏ vào là dùng tay hoặc vật gì đó để chỉ vào một thứ cụ thể.

Ví dụ

1.

Cô ấy trỏ vào bức tranh trên tường.

She pointed at the painting on the wall.

2.

Vui lòng trỏ vào đáp án đúng trong bài kiểm tra.

Please point at the correct answer on the test.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Point at nhé! check Indicate Phân biệt: Indicate mang nghĩa chỉ ra hoặc ám chỉ một vật hoặc một ý tưởng cụ thể. Ví dụ: He indicated the painting on the wall. (Anh ấy chỉ vào bức tranh trên tường.) check Gesture toward Phân biệt: Gesture toward mang nghĩa ra dấu hoặc chỉ tay về phía nào đó để hướng dẫn. Ví dụ: She gestured toward the door to show him the way out. (Cô ấy chỉ tay về phía cửa để chỉ đường ra ngoài.) check Direct Phân biệt: Direct mang nghĩa hướng dẫn hoặc chỉ đường đến một địa điểm hoặc hành động cụ thể. Ví dụ: He directed the guests to the dining room. (Anh ấy hướng dẫn khách đến phòng ăn.) check Aim at Phân biệt: Aim at mang nghĩa nhắm hoặc chỉ vào một mục tiêu cụ thể, thường trong bối cảnh vũ khí hoặc ý định. Ví dụ: The soldier aimed at the target during practice. (Người lính nhắm vào mục tiêu trong buổi tập.) check Mark Phân biệt: Mark mang nghĩa chỉ hoặc đánh dấu một điểm quan trọng hoặc cần chú ý. Ví dụ: The teacher marked the important sections on the board. (Giáo viên chỉ các phần quan trọng trên bảng.)