VIETNAMESE
lãi suất cho vay
lãi suất
ENGLISH
interest rate
NOUN
/ˈɪntrəst reɪt/
Lãi suất cho vay là lãi suất tính trên số vốn mà bên vay phải trả kèm theo tiền gốc vay. Là giá cả của tiền vay thể hiện dưới hình thức tỉ lệ phần trăm trên số tiền vay theo khoảng thời gian xác định.
Ví dụ
1.
Trong kinh doanh ngân hàng, lãi suất cho vay do tổ chức tín dụng và khách hàng vay thỏa thuận phù hợp với quy định của Ngân hàng nhà nước.
In banking business, interest rates shall be agreed upon by credit institutions and borrowers in accordance with regulations of the State Bank.
2.
Lãi suất cho vay cũng áp dụng cho số tiền kiếm được tại ngân hàng hoặc công đoàn tín dụng từ tài khoản tiền gửi.
An interest rate also applies to the amount earned at a bank or credit union from a deposit account.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết