VIETNAMESE
lãi suất cho vay trong hạn
Lãi suất vay đúng hạn
ENGLISH
On-Time Loan Interest Rate
/ɒn taɪm ləʊn ˈɪntrəst reɪt/
Regular Loan Rate
Lãi suất cho vay trong hạn là mức lãi suất áp dụng cho các khoản vay trong thời hạn quy định.
Ví dụ
1.
Các ngân hàng cung cấp lãi suất cho vay trong hạn thấp hơn.
Banks offer lower on-time loan interest rates.
2.
Lãi suất cho vay trong hạn là ưu đãi.
The on-time loan interest rate is favorable.
Ghi chú
Từ Lãi suất cho vay trong hạn là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngân hàng và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Timely Payment - Thanh toán đúng hạn
Ví dụ:
Timely payments ensure the borrower benefits from the on-time loan interest rate.
(Thanh toán đúng hạn đảm bảo người vay hưởng lãi suất cho vay trong hạn.)
Fixed Interest Rate - Lãi suất cố định
Ví dụ:
Many banks offer fixed interest rates for on-time loans.
(Nhiều ngân hàng cung cấp lãi suất cố định cho các khoản vay trong hạn.)
Loan Agreement - Hợp đồng vay
Ví dụ:
The loan agreement specifies the on-time interest rate.
(Hợp đồng vay quy định lãi suất trong hạn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết