VIETNAMESE
lãi suất kép
lãi kép
ENGLISH
compound interest
NOUN
/ˈkɑmpaʊnd ˈɪntrəst/
compounding interest
Lãi suất kép là lãi của một khoản cho vay hoặc tiền gửi được tính dựa trên cả gốc ban đầu và lãi tích lũy từ các kỳ trước.
Ví dụ
1.
Lãi suất kép được tính bằng cách nhân số tiền gốc ban đầu với một cộng với lãi suất hàng năm được nâng lên số kỳ hạn kép trừ đi một.
Compound interest is calculated by multiplying the initial principal amount by one plus the annual interest rate raised to the number of compound periods minus one.
2.
Lãi suất kép có thể thúc đẩy đáng kể lợi nhuận đầu tư trong dài hạn.
Compound interest can significantly boost investment returns over the long term.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết