VIETNAMESE

lãi suất thị trường

Lãi suất thương mại

word

ENGLISH

Market Interest Rate

  
NOUN

/ˈmɑːkɪt ˈɪntrəst reɪt/

Commercial Rate

Lãi suất thị trường là mức lãi suất trên thị trường tài chính.

Ví dụ

1.

Báo cáo phân tích các xu hướng lãi suất thị trường.

The report analyzes market interest rate trends.

2.

Lãi suất thị trường biến động hàng ngày.

The market interest rate fluctuates daily.

Ghi chú

Từ Lãi suất thị trường là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và kinh tế học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Floating Interest Rate - Lãi suất thả nổi Ví dụ: Market interest rates often influence floating interest rates. (Lãi suất thị trường thường ảnh hưởng đến lãi suất thả nổi.) check Bond Yield - Lợi tức trái phiếu Ví dụ: Bond yields fluctuate with market interest rates. (Lợi tức trái phiếu dao động theo lãi suất thị trường.) check Spread - Chênh lệch Ví dụ: The spread between lending and deposit rates depends on market interest rates. (Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và lãi suất tiền gửi phụ thuộc vào lãi suất thị trường.)