VIETNAMESE
lãi suất thả nổi
ENGLISH
floating interest rate
NOUN
/ˈfloʊtɪŋ ˈɪntrəst reɪt/
Lãi suất thả nổi là lãi suất vay được điều chỉnh theo định kỳ nên sẽ có sự tăng hoặc giảm theo thời gian.
Ví dụ
1.
Lãi suất thả nổi tăng hoặc giảm theo phần còn lại của thị trường hoặc cùng với lãi suất chuẩn khác.
A floating interest rate rises or falls with the rest of the market or along with another benchmark interest rate.
2.
Có thể nhận thế chấp nhà ở với lãi suất cố định hoặc thả nổi.
Residential mortgages can be obtained with either fixed or floating interest rates.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết