VIETNAMESE

thật thà

Trung thực

ENGLISH

truthful

  
NOUN

/ˈtruθfəl/

Thật thà là tự bộc lộ mình một cách tự nhiên, không giả dối, không giả tạo.

Ví dụ

1.

Cha anh ấy luôn nhắc nhở anh ấy phải dũng cảm và thật thà.

His father always reminds him to be brave and truthful.

2.

Chúng tôi đã không thật thà nói với cô ấy về nơi chúng tôi đã đi đêm qua.

We were not entirely truthful with her about where we went last night.

Ghi chú

Một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người gồm:

Thật thà: truthful

Thật lòng: honest

Thẳng thắng: straightforward

Thân thiện: friendly

Tế nhị: subtle

Siêng năng: diligent

Sâu sắc: deep

Sáng suốt: insightful