VIETNAMESE
lãi suất cổ tức
Lãi suất cổ tức
ENGLISH
Dividend Interest Rate
/ˈdɪvɪdɛnd ˈɪntrəst reɪt/
Stockholder Rate
Lãi suất cổ tức là mức lãi suất áp dụng cho cổ đông nhận cổ tức.
Ví dụ
1.
Họ đã xem xét chính sách lãi suất cổ tức.
They reviewed the dividend interest rate policy.
2.
Lãi suất cổ tức tăng trong năm nay.
The dividend interest rate increased this year.
Ghi chú
Từ Lãi suất cổ tức là một từ vựng thuộc lĩnh vực đầu tư và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Dividend Yield - Lợi suất cổ tức
Ví dụ:
Dividend yield is influenced by the dividend interest rate.
(Lợi suất cổ tức bị ảnh hưởng bởi lãi suất cổ tức.)
Shareholder Return - Lợi nhuận cổ đông
Ví dụ:
The dividend interest rate directly impacts shareholder returns.
(Lãi suất cổ tức ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận của cổ đông.)
Payout Ratio - Tỷ lệ chi trả
Ví dụ:
The payout ratio determines how much of earnings is allocated as dividends.
(Tỷ lệ chi trả xác định phần lợi nhuận được phân bổ làm cổ tức.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết