VIETNAMESE

lãi suất cơ bản

Lãi suất chuẩn

word

ENGLISH

Base Interest Rate

  
NOUN

/beɪs ˈɪntrəst reɪt/

Prime Rate

Lãi suất cơ bản là mức lãi suất chuẩn do ngân hàng trung ương quy định.

Ví dụ

1.

Khoản vay phụ thuộc vào lãi suất cơ bản.

The loan depends on the base interest rate.

2.

Lãi suất cơ bản đã tăng thêm 0.25%.

The base interest rate was raised by 0.25%.

Ghi chú

Từ Lãi suất cơ bản là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và ngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Benchmark Rate - Lãi suất tham chiếu Ví dụ: The base interest rate acts as a benchmark for commercial lending. (Lãi suất cơ bản đóng vai trò làm lãi suất tham chiếu cho vay thương mại.) check Policy Rate - Lãi suất chính sách Ví dụ: The central bank adjusts the policy rate to influence economic activity. (Ngân hàng trung ương điều chỉnh lãi suất chính sách để ảnh hưởng đến hoạt động kinh tế.) check Prime Rate - Lãi suất ưu đãi Ví dụ: The prime rate is derived from the base interest rate. (Lãi suất ưu đãi được xác định dựa trên lãi suất cơ bản.)