VIETNAMESE

cổ tức

lợi tức

word

ENGLISH

dividend

  
NOUN

/ˈdɪvɪdɛnd/

profit share

“Cổ tức” là phần lợi nhuận được chia cho các cổ đông theo tỷ lệ cổ phần mà họ nắm giữ.

Ví dụ

1.

Công ty đã công bố cổ tức cho các cổ đông.

The company declared a dividend for shareholders.

2.

Họ đã tái đầu tư cổ tức để tăng trưởng.

They reinvested their dividend for growth.

Ghi chú

Dividend là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của Dividend nhé! check Nghĩa 1: Số bị chia trong một phép chia số học. Ví dụ: In the division 15 ÷ 3, the number 15 is the dividend. (Trong phép chia 15 ÷ 3, số 15 là số bị chia.) check Nghĩa 2: Một lợi ích hoặc phần thưởng thêm mà ai đó nhận được từ một hành động hoặc khoản đầu tư. Ví dụ: Volunteering can pay dividends in personal satisfaction. (Làm tình nguyện có thể mang lại lợi ích bổ sung về sự hài lòng cá nhân.)