VIETNAMESE

lãi cuối kỳ

Lãi kỳ hạn

word

ENGLISH

End-of-Term Interest

  
NOUN

/ɛnd əv tɜːm ˈɪntrəst/

Matured Interest

Lãi cuối kỳ là số tiền lãi tính được vào cuối kỳ tài chính.

Ví dụ

1.

Hãy tính lãi cuối kỳ cẩn thận.

Calculate the end-of-term interest carefully.

2.

Lãi cuối kỳ cao hơn dự đoán.

The end-of-term interest was higher than expected.

Ghi chú

Từ Lãi cuối kỳ là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và đầu tư, liên quan đến khoản lãi được tính vào cuối kỳ hạn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Accrued Interest - Lãi tích lũy Ví dụ: Accrued interest is calculated at the end of the term. (Lãi tích lũy được tính vào cuối kỳ hạn.) check Maturity Value - Giá trị đáo hạn Ví dụ: The maturity value includes both principal and end-of-term interest. (Giá trị đáo hạn bao gồm cả gốc và lãi cuối kỳ.) check Compound Interest - Lãi kép Ví dụ: Compound interest grows faster over long periods. (Lãi kép tăng trưởng nhanh hơn trong thời gian dài.)