VIETNAMESE

dư nợ cuối kỳ

số dư vay cuối kỳ

word

ENGLISH

Ending debt balance

  
NOUN

/ˈɛndɪŋ dɛt ˈbæləns/

closing loan amount

Từ "dư nợ cuối kỳ" là số dư nợ còn lại vào thời điểm kết thúc của một kỳ tài chính hoặc khoản vay.

Ví dụ

1.

Dư nợ cuối kỳ phản ánh số tiền vay còn lại vào cuối kỳ.

The ending debt balance reflects the remaining loan amount at the end of the period.

2.

Dư nợ cuối kỳ rất quan trọng để đối chiếu các khoản vay.

Ending debt balances are important for loan reconciliation.

Ghi chú

Từ Ending debt balance là một từ vựng thuộc lĩnh vực tín dụngbáo cáo tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Closing loan balance – Số dư nợ cuối kỳ Ví dụ: The ending debt balance is also known as the closing loan balance on the report. (Dư nợ cuối kỳ còn được gọi là số dư nợ cuối kỳ trên báo cáo tài chính.) check Final debt amount – Khoản nợ cuối cùng Ví dụ: At the end of the term, the ending debt balance shows the final debt amount owed. (Cuối kỳ, dư nợ cuối kỳ phản ánh tổng số nợ còn phải trả.) check Debt balance at closing – Dư nợ tại thời điểm kết thúc Ví dụ: Monthly statements always display the debt balance at closing or ending debt balance. (Báo cáo hàng tháng luôn hiển thị dư nợ tại thời điểm kết thúc.)