VIETNAMESE
lại cái
lưỡng tính
ENGLISH
bisexual
/ˌbaɪˈsɛksjʊəl/
bi
“Lại cái” là từ cũ mang nghĩa đưa lại hoặc nhắc đưa lại đồ. Tuy nhiên, hiện tại bạn muốn dùng theo nghĩa “song tính”.
Ví dụ
1.
Anh ấy công khai là lại cái năm ngoái.
He came out as bisexual last year.
2.
Người lại cái có thể bị thu hút bởi nhiều giới.
Bisexual people can be attracted to more than one gender.
Ghi chú
Từ bisexual là một từ ghép của (bi- – hai, sexual – tính dục). Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ có chứa tiền tố bi- hoặc hậu tố -sexual nhé!
Asexual – vô tính
Ví dụ:
They identify as asexual and feel no sexual desire.
(Họ tự nhận mình là vô tính và không cảm thấy ham muốn.)
Pansexual – toàn tính (bị hấp dẫn bởi mọi giới)
Ví dụ:
A pansexual person can be attracted to people of any gender.
(Người toàn tính có thể bị thu hút bởi bất kỳ giới nào.)
Homosexual – đồng tính
Ví dụ:
The film focuses on the challenges of homosexual identity.
(Bộ phim tập trung vào những thách thức của người đồng tính.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết