VIETNAMESE
lắc xê
bia lạnh, bia ướp lạnh
ENGLISH
ice-cold beer
/aɪs-koʊld bɪr/
cold beer
Lắc xê là từ được Việt hóa từ "bière glacée " trong tiếng Pháp, có nghĩa là bia ướp lạnh, phát âm là “bia lát-xê" hay "lắc xê".
Ví dụ
1.
Không có gì tuyệt hơn là một chầu lắc xê sau một ngày dài mệt mỏi.
There's nothing is better than an ice-cold beer at the end of the stressful days.
2.
Cuối tuần này đi uống lắc xê không?
Wanna go and get some ice-cold beer this weekend?
Ghi chú
"Lắc xê" có thể coi là 'từ lóng' phiên bản tiếng Việt cho thức uống bia. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ lóng tiếng Anh cho 'bia' hay dùng trong văn nói hàng ngày nha: Draft (draught) beer: bia két (được lấy trực tiếp trong thùng chứa) Ví dụ: I love cold draft beer more than bottles or cans. (Tôi thích bia két hơn là bia chai hay bia lon.) Ale: bia, cồn (slang ở Anh) Ví dụ: I’m having a can of ale at my gaff (Tôi đang uống bia ở nhà nè.) Brewski: chấu bia Ví dụ: Crack open a brewski and let's celebrate! (Bật nắp chai bia và ăn mừng thôi!) Ngoài ra, có những cách để bạn 'order' bia hoặc rủ ai đó đi uống bia như sau nha: + Let's go out for an ice-cold beer = Đi uống bia lạnh đi + I'd like a pitcher/jug of beer = Cho tôi 1 vại bia! + We’d like another round please = Cho tôi thêm chầu nữa
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết