VIETNAMESE

lạc

lạc lối, lạc mất, lạc

ENGLISH

get lost

  
NOUN

/gɛt lɔst/

lost

không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi

Ví dụ

1.

Tom sợ rằng tôi sẽ bị lạc.

Tom is afraid that I'll get lost.

2.

Chúng tôi luôn bị lạc ở London.

We always get lost in London.

Ghi chú

Từ lost còn được sử dụng trong nhiều trường hợp với những nghĩa riêng biệt như:

all is not lost: chưa phải đã là hết hy vọng

be lost in something: mải mê, chìm đắm

to be lost in thought: chìm đắm trong suy tư

be lost on somebody: không có ảnh hưởng gì đến ai