VIETNAMESE

để lạc

làm mất, làm thất lạc

word

ENGLISH

misplace

  
VERB

/ˌmɪsˈpleɪs/

lose, mislay

Để lạc là làm mất hoặc thất lạc thứ gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy thường để lạc chìa khóa.

She tends to misplace her keys.

2.

Anh ấy đã để lạc tài liệu ở nơi làm việc.

He misplaced the document at work.

Ghi chú

Từ misplace là một từ ghép của mis- – sai, nhầm, place – đặt. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Misjudge – đánh giá sai Ví dụ: Don’t misjudge someone based on first impressions. (Đừng đánh giá sai ai đó chỉ dựa trên ấn tượng ban đầu.) check Misuse – sử dụng sai Ví dụ: The medicine can be dangerous if you misuse it. (Thuốc có thể nguy hiểm nếu bạn dùng sai cách.) check Misunderstand – hiểu nhầm Ví dụ: I think you misunderstand what I meant. (Tôi nghĩ bạn đã hiểu nhầm điều tôi định nói.) check Misprint – lỗi in Ví dụ: There’s a misprint in the second paragraph. (Có một lỗi in ở đoạn thứ hai.)