VIETNAMESE

lạc khoản

word

ENGLISH

inscription

  
NOUN

/ɪnˈskrɪpʃən/

Lạc khoản là phần chữ ký hoặc lời đề tự được viết cuối các tác phẩm nghệ thuật truyền thống.

Ví dụ

1.

Lạc khoản trên đài tưởng niệm rất rõ ràng.

The inscription on the monument is clear.

2.

Lạc khoản được khắc trên đá cổ xưa.

The inscription was carved into the ancient stone.

Ghi chú

Từ Inscription là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghệ thuậtvăn bản khắc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Engraved text – Văn bản khắc Ví dụ: The ancient stone bore an inscription with engraved text. (Phiến đá cổ mang một lạc khoản với văn bản khắc.) check Historical record – Ghi chép lịch sử Ví dụ: Many temples have inscriptions as historical records. (Nhiều ngôi đền có lạc khoản như ghi chép lịch sử.) check Carved letters – Chữ khắc Ví dụ: Artisans carefully create inscriptions with carved letters. (Các nghệ nhân cẩn thận tạo ra lạc khoản với chữ khắc.) check Dedication plaque – Bảng khắc cống hiến Ví dụ: The statue features an inscription on a dedication plaque. (Bức tượng có một lạc khoản trên bảng khắc cống hiến.)