VIETNAMESE
khuẩn lạc
ENGLISH
colony
/ˈkɑləni/
Khuẩn lạc là một cụm, có thể nhìn thấy được bằng mắt thường, sinh khối của vi khuẩn đó khi chúng phát triển trên bề mặt của một giá thể cứng.
Ví dụ
1.
Đếm khuẩn lạc thủ công thường mất rất nhiều thời gian và có thể mắc phải sai số chủ quan của người đếm.
Manual colony counting is often time consuming and subject to subjective error by the enumerator.
2.
Với phương thức đếm khuẩn lạc thủ công, mỗi chấm khuẩn lạc đặc trưng cho loại vi khuẩn đích được đếm một lần.
With manual colony counting, each colony dot specific to the target bacteria is counted once.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Colony nhé!
Colonize (verb) - Xâm chiếm, thuộc địa hóa
Ví dụ:
European countries attempted to colonize many parts of Africa.
(Các nước châu Âu đã cố gắng xâm chiếm nhiều khu vực ở châu Phi.)
Colonization (noun) - Sự thuộc địa hóa
Ví dụ:
The colonization of the Americas led to significant cultural changes.
(Sự thuộc địa hóa châu Mỹ đã dẫn đến những thay đổi văn hóa đáng kể.)
Colonial (adjective) - Thuộc địa
Ví dụ:
The museum displays artifacts from the colonial period.
(Bảo tàng trưng bày các hiện vật từ thời kỳ thuộc địa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết