VIETNAMESE
khuẩn lạc
ENGLISH
colony
/ˈkɑləni/
Khuẩn lạc là một cụm, có thể nhìn thấy được bằng mắt thường, sinh khối của vi khuẩn đó khi chúng phát triển trên bề mặt của một giá thể cứng.
Ví dụ
1.
Đếm khuẩn lạc thủ công thường mất rất nhiều thời gian và có thể mắc phải sai số chủ quan của người đếm.
Manual colony counting is often time consuming and subject to subjective error by the enumerator.
2.
Với phương thức đếm khuẩn lạc thủ công, mỗi chấm khuẩn lạc đặc trưng cho loại vi khuẩn đích được đếm một lần.
With manual colony counting, each colony dot specific to the target bacteria is counted once.
Ghi chú
Một nghĩa khác của colony:
- thuộc địa (colony): Australia and New Zealand are former British colonies.
(Úc và New Zealand từng là thuộc địa của Anh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết