VIETNAMESE
lạc hậu
lỗi thời, cổ hủ
ENGLISH
old-fashioned
/oʊld-ˈfæʃənd/
backward,dated
Lạc hậu là ở lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung
Ví dụ
1.
Người lạc hậu là người không sử dụng công nghệ hay điện thoại di động.
An old-fashioned person is someone who doesn't use technology or cell phones.
2.
Những món đồ ngọt này vẫn được làm theo cách lạc hậu.
These sweets are still made in the old-fashioned way.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Lạc hậu: old-fashioned
Kiêu ngạo: arrogant
Kiêu kỳ: haughty
Ki bo: stingy
Ích kỷ: selfish
Hung dữ: cruel
Hời hợt: superficial
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết