VIETNAMESE
la bàn
ENGLISH
compass
NOUN
/ˈkʌmpəs/
La bàn là dụng cụ dùng để xác định phương hướng trong không gian nhất định. La bàn được ứng dụng nhiều trong các hoạt động đi biển, vào rừng, sa mạc, hướng bay của máy bay, tàu thủy, tàu ngầm, tên lửa, tàu vũ trụ,...
Ví dụ
1.
La bàn là một thiết bị để tìm phương hướng với một phần kim loại mỏng nhọn luôn quay về hướng Bắc.
Compass is a device for finding direction with a thin pointed metal part that turns to always point north.
2.
La bàn là vật dụng không thể thiếu nếu bạn muốn khám phá khu rừng rậm không có nó thì bạn khó có thể kiếm được đường để về nhà.
Compass is the essential equipment if you want to explore the jungle without it you hardly find a way to go home.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết