VIETNAMESE

bàn là

bàn ủi

ENGLISH

iron

  
NOUN

/ˈaɪərn/

Bàn là là dụng cụ gồm một miếng kim khí được làm nóng dùng để làm thẳng các nếp nhăn của vải.

Ví dụ

1.

Mẹ tôi đã mua cho tôi một cái bàn là mới.

My mom bought me a new iron.

2.

Tôi sẽ cần phải mua 1 cái bàn là mới, cái hiện tại bị hỏng rồi.

I'll need to get a new iron, the current one is broken.

Ghi chú

Cùng học một số từ vựng liên quan đến giặt giũ nha!

- thuốc tẩy: disinfectant

- nước tẩy: bleach

- móc treo quần áo: coat hanger

- cây treo quần áo: coat stand

- máy giặt: washing machine

- bột giặt: detergent