VIETNAMESE
kim la bàn
Kim la bàn
ENGLISH
compass needle
/ˈniːdl ˌnəʊz ˈplaɪərz/
Compass needle
Kim la bàn là bộ phận chỉ hướng trong la bàn.
Ví dụ
1.
Kim la bàn chỉ về hướng bắc.
The compass needle pointed north.
2.
Kim la bàn được từ hóa để chỉ hướng.
Compass needles are magnetized to indicate direction.
Ghi chú
Compass needle là một từ vựng thuộc lĩnh vực định hướng và khảo sát. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Compass - La bàn
Ví dụ:
A compass is a device used for navigation and orientation.
(La bàn, dụng cụ dùng để định hướng và dẫn đường.)
GPS - Hệ thống định vị toàn cầu
Ví dụ:
GPS is a satellite-based system used for precise location tracking.
(Hệ thống định vị toàn cầu, hệ thống vệ tinh dùng để theo dõi vị trí chính xác.)
Sextant - Máy đo góc
Ví dụ:
A sextant is used to measure the angle between two visible objects, typically for navigation.
(Máy đo góc, dụng cụ dùng để đo góc giữa hai vật thể có thể nhìn thấy, thường dùng trong định vị.)
Altimeter - Máy đo độ cao
Ví dụ:
An altimeter is an instrument used to measure altitude or elevation.
(Máy đo độ cao, dụng cụ dùng để đo độ cao hoặc độ cao của một vật thể.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết