VIETNAMESE

lá bài

ENGLISH

playing card

  
NOUN

/ˈpleɪɪŋ kɑrd/

Lá bài là một tấm bài trong bộ bài.

Ví dụ

1.

Họ chơi một ván poker thân thiện, đặt cược và tiết lộ các lá bài của mình.

They played a friendly game of poker, placing their bets and revealing their playing cards.

2.

Nhà ảo thuật rút ra một lá bài từ không khí mỏng manh, khiến khán giả kinh ngạc với sự khéo léo của mình.

The magician pulled out a playing card from thin air, astonishing the audience with his sleight of hand.

Ghi chú

Một số thành ngữ với từ card nè!

- card up one's sleeve (quân bài bí mật): He's a tough negotiator who had a number of cards up his sleeve.

(Anh ấy là một nhà đàm phán cứng rắn với rất nhiều quân bài bí mật.)

- lay/put one's cards on the table (phơi bày ý định): I would have a confrontation with him and put my cards on the table.

(Tôi sẽ có một cuộc đối đầu với anh ta và phơi bày ý định của mình.)