VIETNAMESE
thẻ bài
Thẻ quân đội
ENGLISH
dog tag
/læʧ/
Dog tag
Thẻ bài là vật dụng nhỏ có ghi thông tin để nhận dạng.
Ví dụ
1.
Người lính đeo thẻ bài có tên và số ID của mình.
The soldier wore a dog tag with his name and ID.
2.
Thẻ quân nhân được sử dụng để nhận dạng trong quân đội.
Dog tags are used for identification in the military.
Ghi chú
Dog tag là một từ vựng thuộc lĩnh vực quân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! ID tag - Thẻ ID Ví dụ: An ID tag is a label or tag used to identify a person or item. (Thẻ ID, thẻ hoặc nhãn dùng để nhận dạng một người hoặc vật.) Identification card - Thẻ nhận dạng Ví dụ: An identification card is a card used to verify someone's identity. (Thẻ nhận dạng, thẻ dùng để xác minh danh tính của một người.) Military ID - Thẻ quân đội Ví dụ: A military ID is an identification card issued to members of the armed forces for identification and access to military services. (Thẻ quân đội, thẻ nhận dạng cấp cho thành viên trong quân đội để xác minh danh tính và truy cập các dịch vụ quân sự.) Combat badge - Huy hiệu chiến đấu Ví dụ: A combat badge is an award given to military personnel for participation in combat. (Huy hiệu chiến đấu, huy hiệu được trao cho quân nhân vì đã tham gia chiến đấu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết