VIETNAMESE
bãi
ENGLISH
ground
/graʊnd/
Bãi là khoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lên ở giữa dòng nước lờn.
Ví dụ
1.
Hồ đã trở thành bãi chứa hóa chất độc hại.
The lake has become a dumping ground for toxic chemicals.
2.
Chúng tôi trải một tấm chăn xuống bãi để ngồi.
We laid a blanket on the ground to sit down.
Ghi chú
Cùng Dol học một số idiom liên quan đến ground nhé: - get (both) feet on the ground: thực tế, tỉnh, không ở trên mây - cut the ground from under: nắm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng - have an ear to the ground: lắng nghe hay để ý thông tin mới hay xu hướng mới - be off the ground: (kế hoạch) bắt đầu thực hiện, hoặc trở nên thành công - find common ground: tìm được điểm chung, lý lẽ chung - make up lost ground: cố gắng quay lại vị trí ưu thế trước đó sau khi bị tụt lại đằng sau
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết