VIETNAMESE

ký tự

ENGLISH

character

  
NOUN

/ˈkɛrɪktər/

Ký tự được coi là dấu hiệu duy nhất cộng lại với cách đánh vần của một từ hoặc đóng góp vào một ý nghĩa cụ thể của những gì được viết.

Ví dụ

1.

Mỗi một ký tự đều có chức năng riêng trong việc cấu thành các chữ có nghĩa khác nhau.

Each character has its own function in forming words with different meanings.

2.

Hãy đếm kỹ số ký tự trước khi nộp bài nhé.

Please count the number of characters carefully before submitting.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm có nghĩa gần nhau trong tiếng Anh là character và symbol nha!

- character (ký tự), đơn vị cấu thành từ ngữ: Each character has its own function in forming words with different meanings. (Mỗi một ký tự đều có chức năng riêng trong việc cấu thành các chữ có nghĩa khác nhau.)

- symbol (ký hiệu), thường mang tính đại biểu: Do you understand the meaning behind these symbols? (Bạn có hiểu ý nghĩa đằng sau các ký hiệu này không?)