VIETNAMESE
kỳ tính thuế
kỳ khai thuế
ENGLISH
Tax period
/tæks ˈpɪərɪəd/
taxation term
“Kỳ tính thuế” là khoảng thời gian được sử dụng để xác định nghĩa vụ thuế của một tổ chức hoặc cá nhân.
Ví dụ
1.
Kỳ tính thuế từ tháng Một đến tháng Ba.
The tax period is from January to March.
2.
Các công ty phải tuân thủ các kỳ tính thuế.
Companies must comply with tax periods.
Ghi chú
Từ Tax period là một từ vựng thuộc lĩnh vực thuế và quản lý tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Tax assessment period – Kỳ tính thuế
Ví dụ:
Each business must declare income for the relevant tax period or tax assessment period.
(Mỗi doanh nghiệp phải khai báo thu nhập cho kỳ tính thuế tương ứng.)
Tax cycle – Chu kỳ thuế
Ví dụ:
The tax period is a fundamental part of the annual tax cycle.
(Kỳ tính thuế là một phần cơ bản trong chu kỳ thuế hằng năm.)
Tax filing interval – Khoảng thời gian nộp tờ khai thuế
Ví dụ:
Late filing outside the tax period may result in penalties under tax filing interval rules.
(Nộp tờ khai ngoài kỳ tính thuế có thể bị xử phạt theo quy định về thời hạn khai thuế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết