VIETNAMESE
kỹ thuật viên xét nghiệm
ENGLISH
laboratory technician
/ˈlæbrəˌtɔri tɛkˈnɪʃən/
"Kỹ thuật viên xét nghiệm là nhân viên chuyên về xét nghiệm, đảm nhiệm các công việc phân tích và đánh giá kết quả xét nghiệm. "
Ví dụ
1.
Kỹ thuật viên xét nghiệm phân tích mẫu và báo cáo kết quả cho nhóm nghiên cứu.
The laboratory technician analyzed samples and reported results to the research team.
2.
Kỹ thuật viên xét nghiệm tiến hành thí nghiệm.
The laboratory technician conducted experiments.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến xét nghiệm: - blood test (xét nghiệm máu) - blood pressure/ type (huyết áp/ nhóm máu) - urine test (xét nghiệm nước tiểu) - medical check-up (kiểm tra y tế/ kiểm tra sức khỏe) - ultrasound (siêu âm) - diagnosis (chẩn đoán bệnh) - sample (mẫu thử)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết