VIETNAMESE
kỹ thuật xét nghiệm y học
ENGLISH
medical laboratory techniques
/ˈmɛdɪkəl ˈlæbrəˌtɔri tɛkˈniːks/
Kỹ thuật xét nghiệm y học là các phương pháp được sử dụng trong phòng thí nghiệm để phân tích mẫu sinh học.
Ví dụ
1.
Kỹ thuật xét nghiệm y học rất cần thiết trong chẩn đoán.
Medical laboratory techniques are essential in diagnostics.
2.
Cô ấy chuyên về các kỹ thuật xét nghiệm y học tiên tiến.
She specializes in advanced medical laboratory techniques.
Ghi chú
Từ Medical laboratory techniques là một từ vựng thuộc lĩnh vực xét nghiệm y học và chẩn đoán lâm sàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Clinical testing – Xét nghiệm lâm sàng
Ví dụ:
Medical laboratory techniques support clinical testing for diagnosis and treatment.
(Kỹ thuật xét nghiệm y học hỗ trợ các xét nghiệm lâm sàng để chẩn đoán và điều trị.)
Sample analysis – Phân tích mẫu
Ví dụ:
These techniques involve sample analysis of blood, urine, or tissues.
(Kỹ thuật này bao gồm phân tích mẫu máu, nước tiểu hoặc mô.)
Diagnostic tools – Công cụ chẩn đoán
Ví dụ:
Medical labs use advanced diagnostic tools like microscopes and analyzers.
(Phòng xét nghiệm y học sử dụng các công cụ chẩn đoán hiện đại như kính hiển vi và máy phân tích.)
Quality control – Kiểm soát chất lượng
Ví dụ:
Medical laboratory techniques require strict quality control for accuracy.
(Kỹ thuật xét nghiệm y học yêu cầu kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo độ chính xác.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết