VIETNAMESE

kỹ thuật phần mềm

word

ENGLISH

software engineering

  
NOUN

/ˈsɒftweər ˌɛndʒɪˈnɪərɪŋ/

Kỹ thuật phần mềm là ngành thiết kế, phát triển và bảo trì phần mềm.

Ví dụ

1.

Kỹ thuật phần mềm rất quan trọng đối với các ứng dụng hiện đại.

Software engineering is crucial for modern applications.

2.

Anh ấy học chuyên ngành kỹ thuật phần mềm tại đại học.

He majored in software engineering at university.

Ghi chú

Từ Software engineering là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tinphát triển phần mềm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Software development – Phát triển phần mềm Ví dụ: Software engineering covers all stages of software development from design to deployment. (Kỹ thuật phần mềm bao gồm toàn bộ các giai đoạn phát triển phần mềm từ thiết kế đến triển khai.) check Code architecture – Kiến trúc mã Ví dụ: Software engineers design code architecture for scalability and maintenance. (Kỹ sư phần mềm thiết kế kiến trúc mã để đảm bảo khả năng mở rộng và bảo trì.) check Agile methodology – Phương pháp Agile Ví dụ: Agile methodology is widely used in software engineering teams. (Phương pháp Agile được sử dụng rộng rãi trong các nhóm kỹ sư phần mềm.) check Version control – Kiểm soát phiên bản Ví dụ: Version control tools like Git are essential in software engineering workflows. (Các công cụ kiểm soát phiên bản như Git rất cần thiết trong quy trình kỹ thuật phần mềm.)