VIETNAMESE
kỹ sư phần mềm
ENGLISH
software engineer
/ˈsɔfˌtwɛr ˈɛnʤəˈnɪr/
Kỹ sư phần mềm là người viết ra phần mềm và hệ thống trên máy tính. Họ sử dụng các kĩ thuật toán học, khoa học, công nghệ, thiết kế và thường phải kiểm tra, đánh giá phần mềm của mình hoặc của người khác.
Ví dụ
1.
Kỹ sư phần mềm là người thiết kế và triển khai các giải pháp phần mềm.
A software engineer is a person who designs and implements software solutions.
2.
Jeremy, một trong những kỹ sư phần mềm, đã phát biểu thay cho toàn bộ nhóm.
Jeremy, one of the software engineers, spoke for the entire team.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!
Engineer (noun): người kỹ sư, chuyên gia kỹ thuật. Example: Một kỹ sư cần phải có kiến thức vững về công nghệ. (An engineer needs to have solid knowledge of technology.)
Engineer (verb): thiết kế, xây dựng, sáng tạo hoặc điều chỉnh một hệ thống hoặc sản phẩm. Example: Ông đã được thuê để thiết kế lại hệ thống cấp nước. (He was hired to engineer the water supply system again.)
Engineering (noun): ngành kỹ thuật, công việc hoặc quá trình liên quan đến việc thiết kế, xây dựng hoặc duy trì các hệ thống, cơ sở hạ tầng, hoặc sản phẩm. Example: Cô ấy học kỹ thuật tại trường đại học. (She is studying engineering at university.)
Engineering (adjective): liên quan đến việc thiết kế, xây dựng, hoặc sử dụng kỹ thuật. Example: Dự án này đòi hỏi kiến thức kỹ thuật mạnh mẽ. (This project requires strong engineering knowledge.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết