VIETNAMESE
ngành kỹ thuật phần mềm
ENGLISH
software engineering
/ˈsɔfˌtwɛr ˈɛnʤəˈnɪrɪŋ/
Ngành Kỹ thuật phần mềm là ngành đào tạo những kiến thức liên quan đến quy trình phát triển phần mềm một cách chuyên nghiệp nhằm tạo ra sản phẩm phần mềm đạt chất lượng cao, đáp ứng các nhu cầu nghiệp vụ cụ thể trong nền sản xuất của xã hội.
Ví dụ
1.
Với xu hướng phát triển mạnh mẽ của công nghệ cao thì cơ hội việc làm cho sinh viên ngành Kỹ thuật phần mềm là rất lớn.
With the strong development of advanced technology, the job opportunities for software engineering students are huge.
2.
Ngành kỹ thuật phần mềm thu hút nhiều bạn trẻ.
Software engineering interests many young people.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!
Engineer (noun): người kỹ sư, chuyên gia kỹ thuật. Example: Một kỹ sư cần phải có kiến thức vững về công nghệ. (An engineer needs to have solid knowledge of technology.)
Engineer (verb): thiết kế, xây dựng, sáng tạo hoặc điều chỉnh một hệ thống hoặc sản phẩm. Example: Ông đã được thuê để thiết kế lại hệ thống cấp nước. (He was hired to engineer the water supply system again.)
Engineering (noun): ngành kỹ thuật, công việc hoặc quá trình liên quan đến việc thiết kế, xây dựng hoặc duy trì các hệ thống, cơ sở hạ tầng, hoặc sản phẩm. Example: Cô ấy học kỹ thuật tại trường đại học. (She is studying engineering at university.)
Engineering (adjective): liên quan đến việc thiết kế, xây dựng, hoặc sử dụng kỹ thuật. Example: Dự án này đòi hỏi kiến thức kỹ thuật mạnh mẽ. (This project requires strong engineering knowledge.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết