VIETNAMESE
kỹ thuật hình ảnh y học
ENGLISH
medical imaging technology
/ˈmɛdɪkəl ˈɪmɪdʒɪŋ tɛkˈnɒlədʒi/
Kỹ thuật hình ảnh y học là ngành sử dụng công nghệ để tạo hình ảnh phục vụ chẩn đoán và điều trị.
Ví dụ
1.
Kỹ thuật hình ảnh y học cải tiến chẩn đoán.
Medical imaging technology advances diagnostics.
2.
Cô ấy đã học kỹ thuật hình ảnh y học tại trường đại học.
She studied medical imaging technology at university.
Ghi chú
Kỹ thuật hình ảnh y học là một từ vựng thuộc lĩnh vực y khoa và công nghệ chẩn đoán hình ảnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Radiology - X quang học
Ví dụ:
Radiology involves the use of imaging technology to examine the internal body.
(X quang học liên quan đến việc sử dụng công nghệ hình ảnh để kiểm tra bên trong cơ thể.)
X-Ray Imaging - Chụp X-quang
Ví dụ:
X-ray imaging is widely used to detect bone fractures.
(Chụp X-quang được sử dụng rộng rãi để phát hiện gãy xương.)
Magnetic Resonance Imaging (MRI) - Chụp cộng hưởng từ
Ví dụ:
MRI provides detailed images of soft tissues like the brain and muscles.
(Chụp cộng hưởng từ cung cấp hình ảnh chi tiết của các mô mềm như não và cơ.)
Ultrasound Imaging - Siêu âm
Ví dụ:
Ultrasound imaging is commonly used in prenatal care.
(Siêu âm thường được sử dụng trong chăm sóc tiền sản.)
Imaging Equipment - Thiết bị hình ảnh
Ví dụ:
Imaging equipment includes CT scanners, MRI machines, and ultrasound devices.
(Thiết bị hình ảnh bao gồm máy CT, máy MRI và thiết bị siêu âm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết