VIETNAMESE

kỹ thuật học

word

ENGLISH

engineering science

  
NOUN

/ˌɛndʒɪˈnɪərɪŋ ˈsaɪəns/

Kỹ thuật học là lĩnh vực nghiên cứu các nguyên lý và ứng dụng của kỹ thuật.

Ví dụ

1.

Kỹ thuật học là nền tảng của các lĩnh vực kỹ thuật.

Engineering science forms the foundation of technical fields.

2.

Anh ấy đam mê học kỹ thuật học.

He is passionate about studying engineering science.

Ghi chú

Từ Engineering science là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học ứng dụngkỹ thuật tổng hợp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Applied science – Khoa học ứng dụng Ví dụ: Engineering science combines applied science and mathematics to solve technical problems. (Kỹ thuật học kết hợp khoa học ứng dụng và toán học để giải quyết các vấn đề kỹ thuật.) check Engineering principles – Nguyên lý kỹ thuật Ví dụ: This field focuses on fundamental engineering principles across disciplines. (Lĩnh vực này tập trung vào các nguyên lý kỹ thuật cơ bản trong nhiều ngành.) check Analytical approach – Cách tiếp cận phân tích Ví dụ: Engineering science often uses an analytical approach to model real-world systems. (Kỹ thuật học thường sử dụng cách tiếp cận phân tích để mô hình hóa hệ thống thực tế.) check Multidisciplinary – Liên ngành Ví dụ: This is a multidisciplinary area bridging physics, chemistry, and engineering. (Đây là lĩnh vực liên ngành kết nối vật lý, hóa học và kỹ thuật.)