VIETNAMESE

kỳ thị vùng miền

phân biệt vùng miền

word

ENGLISH

regional discrimination

  
NOUN

/ˈriːdʒənəl dɪˌskrɪmɪˈneɪʃən/

Kỳ thị vùng miền là phân biệt đối xử đối với một người hoặc một nhóm người dựa trên các đặc điểm về nơi họ sinh ra, lớn lên hay làm việc như ngôn ngữ, văn hóa hay phong tục tập quán để phân biệt họ với người khác hoặc nhóm khác trong xã hội.

Ví dụ

1.

Kế hoạch này nhằm mục đích giúp giảm bớt sự kỳ thị vùng miền giữa các khu vực bằng cách loại bỏ bản sắc tỉnh.

The plan was intended to help reduce regional discrimination and animosity by eliminating provincial identity.

2.

Vì các đảng phái được xây dựng dựa trên lòng trung thành cá nhân chứ không phải ý tưởng nên nền chính trị Hàn Quốc cũng chịu sự kỳ thị vùng miền.

Because parties are built around personal loyalties, rather than ideas, Korean politics also suffers from regional discrimination.

Ghi chú

Regional discrimination là một từ ghép của regionaldiscrimination. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Gender discrimination - Phân biệt giới tính Ví dụ: The company has a strict policy against gender discrimination. (Công ty có chính sách nghiêm ngặt chống lại phân biệt giới tính.) check Racial discrimination - Phân biệt chủng tộc Ví dụ: Racial discrimination is a serious issue worldwide. (Phân biệt chủng tộc là một vấn đề nghiêm trọng trên toàn thế giới.) check Age discrimination - Phân biệt tuổi tác Ví dụ: The job advertisement was criticized for age discrimination. (Quảng cáo tuyển dụng bị chỉ trích vì phân biệt tuổi tác.) check Disability discrimination - Phân biệt đối xử với người khuyết tật Ví dụ: Laws have been introduced to prevent disability discrimination. (Các luật đã được đưa ra để ngăn chặn phân biệt đối xử với người khuyết tật.)