VIETNAMESE

miễn thị thực

ENGLISH

visa-free

  
ADJ

/ˈviːzə-friː/

visa-exempt, visa waiver

Miễn thị thực là việc một quốc gia cho phép công dân nước ngoài nhập cảnh và lưu trú trên lãnh thổ của mình trong một khoảng thời gian nhất định mà không cần phải làm các thủ tục hay không cần đóng các khoản lệ phí liên quan tới việc xuất nhập cảnh.

Ví dụ

1.

Chế độ miễn thị thực chỉ được áp dụng cho mục đích du lịch hoặc công tác và cho phép lưu trú ngắn hạn từ 30 đến 90 ngày.

Visa-free regimes are applied only for tourist or business purposes and allow short stays between 30 up to 90 days.

2.

Công dân của hơn 95 quốc gia đủ điều kiện nhập cảnh miễn thị thực vào Nhà nước Qatar.

Citizens of over 95 countries are eligible for visa-free entry into the State of Qatar.

Ghi chú

Một số collocation để kết hợp với từ "visa" đúng cách:

- exit visa: thị thực xuất cảnh, là một tài liệu được cấp bởi chính phủ, cho phép cá nhân rời khỏi một quốc gia.

VD: Travelers departing Ukraine do not need an exit visa. (Du khách rời Ukraine không cần thị thực xuất cảnh.)

- student visa: thị thực học sinh, là một chứng thực đặc biệt được thêm vào hộ chiếu chính phủ, cấp cho sinh viên theo học tại các tổ chức giáo dục đủ điều kiện.

VD: A student visa is required to study in the United States. (Cần có thị thực sinh viên để học tập tại Hoa Kỳ.)

- tourist visa: thị thực du lịch, là loại giấy tờ cho phép một người nhập cảnh hợp pháp vào một quốc gia nào đó với mục đích rõ ràng, ví dụ như du lịch và giải trí.

VD: She was told to reapply for an appropriate visa instead of the tourist visa she used to enter the country last week. (Cô ấy được yêu cầu nộp đơn xin lại một thị thực phù hợp khác thay vì thị thực du lịch mà cô đã sử dụng để nhập cảnh vào tuần trước.)