VIETNAMESE
miễn thi
ENGLISH
exempt from the test
/ɪgˈzɛmpt frʌm ðə tɛst/
automatically qualified
Miễn thi là được quyền không cần phải thi mà vẫn được thông qua kì thi đó theo quy định.
Ví dụ
1.
Anh ấy được miễn thi tiếng Anh vì anh ấy đã có chứng chỉ IELTS 8.0.
He is exempt from the English test because he has an IELTS 8.0 degree.
2.
Nhiều học sinh đã thi các chứng chỉ tiếng anh để được miễn thi đại học môn tiếng anh.
Many students have taken the English test to be exempted from English test to get into university.
Ghi chú
Miễn thi (Exemption from the test) là được quyền (right) không cần phải thi mà vẫn được thông qua kì thi đó theo quy định (regulations).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết