VIETNAMESE

kỹ sư trưởng

ENGLISH

lead engineer

  
NOUN

/lid ˈɛnʤəˈnɪr/

chief engineer, head engineer

"Kỹ sư trưởng là người có trình độ và kỹ năng để điều hành, quản lý và giám sát các hoạt động kỹ thuật của một dự án. "

Ví dụ

1.

Kỹ sư trưởng đã làm việc với các nhà quản lý dự án và các bên liên quan khác để phát triển lịch trình ra mắt sản phẩm mới.

The lead engineer worked with project managers and other stakeholders to develop a timeline for a new product launch.

2.

Kỹ sư trưởng chịu trách nhiệm giám sát một nhóm kỹ sư và đảm bảo rằng các dự án được hoàn thành đúng thời hạn và trong phạm vi ngân sách.

The lead engineer is responsible for overseeing a team of engineers and ensuring that projects are completed on time and within budget.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về các một số nghề kỹ sư (engineer) nha! - civil engineer (kỹ sư cầu đường) - mechanical engineer (kỹ sư cơ khí) - construction engineer (kỹ sư xây dựng) - electrical engineer (kỹ sư điện) - electronic engineer (kỹ sư điện tử) - telecommunication engineer (kỹ sư điện tử viễn thông) - quantity surveyor (kỹ sư dự toán) - construction economist (kỹ sư kinh tế xây dựng) - agricultural engineer (kỹ sư nông nghiệp)