VIETNAMESE
kiến trúc sư trưởng
ENGLISH
chief architect
NOUN
/ʧif ˈɑrkəˌtɛkt/
Kiến trúc sư trưởng là người chịu trách nhiệm chính trong việc thiết kế mặt bằng, không gian, hình thức và cấu trúc cũng như dự đoán sự phát triển của một công trình hay làm thiết kế quy hoạch của vùng, của khu dân cư, khu công nghiệp và cảnh quan đô thị.
Ví dụ
1.
Anh ấy là kiến trúc sư trưởng cho dự án này.
He is the chief architect of this project.
2.
Thật vinh dự khi được trở thành kiến trúc sư trưởng của dự án tòa nhà chọc trời này.
It is such an honor to be the chief architect of this skyscraper project.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết