VIETNAMESE

kỹ sư chính

kỹ sư trưởng

ENGLISH

chief engineer

  
NOUN

/ʧif ˈɛnʤəˈnɪr/

Kỹ sư chính là người có chức vụ quản lý và giám sát việc thiết kế, xây dựng và vận hành các công trình.

Ví dụ

1.

Khách sạn đã thuê một kỹ sư chính để giám sát việc bảo trì tòa nhà.

The hotel hired a chief engineer to oversee the maintenance of the building.

2.

Kỹ sư chính chịu trách nhiệm về hoạt động chung của con tàu.

The chief engineer was responsible for the overall performance of the ship.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về các một số nghề kỹ sư (engineer) nha! - civil engineer (kỹ sư cầu đường) - mechanical engineer (kỹ sư cơ khí) - construction engineer (kỹ sư xây dựng) - electrical engineer (kỹ sư điện) - electronic engineer (kỹ sư điện tử) - telecommunication engineer (kỹ sư điện tử viễn thông) - quantity surveyor (kỹ sư dự toán) - construction economist (kỹ sư kinh tế xây dựng) - agricultural engineer (kỹ sư nông nghiệp)