VIETNAMESE
kỹ sư hóa học
ENGLISH
chemical engineer
/ˈkɛməkəl ˈɛnʤəˈnɪr/
Kỹ sư hóa học là chuyên viên nghiên cứu, thiết kế và sản xuất các hợp chất hóa học.
Ví dụ
1.
Công ty dược thuê một kỹ sư hóa học để phát triển một loại thuốc mới.
The pharmaceutical company hired a chemical engineer to develop a new drug.
2.
Kỹ sư hóa học đã phát triển một vật liệu mới cho các tấm pin mặt trời.
The chemical engineer developed a new material for solar panels.
Ghi chú
Kỹ thuật thường được xem là có bốn ngành chính: - Kỹ thuật cơ khí: Mechanical engineering - Kỹ thuật điện: Electrical engineering - Kỹ thuật hóa học: Chemical engineering - Kỹ thuật xây dựng: Construction engineering Ngoài ra còn có những ngành kỹ thuật khác như kỹ thuật máy tính (computer engineering), kỹ thuật phần mềm (software engineering),... và những ngành kỹ thuật liên ngành.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết