VIETNAMESE

kỹ sư điện tử viễn thông

ENGLISH

telecommunications engineer

  
NOUN

/ˌtɛləkəmˌjunɪˈkeɪʃənz ˈɛnʤəˈnɪr/

Kỹ sư điện tử viễn thông là người làm việc tại các công ty sản xuất, nghiên cứu và phát triển các sản phẩm điện tử, các nhà cung cấp dịch vụ Internet, các công ty viễn thông truyền số liệu, các công ty điện thoại di động, các công ty truyền tin qua hệ thống vệ tinh, các công ty tư vấn giải pháp và kinh doanh các dịch vụ Điện tử Viễn thông.

Ví dụ

1.

Kỹ sư điện tử viễn thông cài đặt, kiểm tra và sửa chữa các hệ thống thông tin liên lạc.

Telecommunications engineers install, test and repair communications systems.

2.

Một kỹ sư điện tử viễn thông chịu trách nhiệm thiết kế và giám sát việc lắp đặt các thiết bị và phương tiện viễn thông.

A telecommunications engineer is responsible for designing and overseeing the installation of telecommunications equipment and facilities.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Engineer (noun): người kỹ sư, chuyên gia kỹ thuật. Example: Một kỹ sư cần phải có kiến thức vững về công nghệ. (An engineer needs to have solid knowledge of technology.)

  • Engineer (verb): thiết kế, xây dựng, sáng tạo hoặc điều chỉnh một hệ thống hoặc sản phẩm. Example: Ông đã được thuê để thiết kế lại hệ thống cấp nước. (He was hired to engineer the water supply system again.)

  • Engineering (noun): ngành kỹ thuật, công việc hoặc quá trình liên quan đến việc thiết kế, xây dựng hoặc duy trì các hệ thống, cơ sở hạ tầng, hoặc sản phẩm. Example: Cô ấy học kỹ thuật tại trường đại học. (She is studying engineering at university.)

  • Engineering (adjective): liên quan đến việc thiết kế, xây dựng, hoặc sử dụng kỹ thuật. Example: Dự án này đòi hỏi kiến thức kỹ thuật mạnh mẽ. (This project requires strong engineering knowledge.)