VIETNAMESE
điện tử viễn thông
công nghệ viễn thông
ENGLISH
telecommunications electronics
/ˌtɛlɪˌkɒmjʊnɪˈkeɪʃənz ɪlɛkˈtrɒnɪks/
telecom engineering
"Điện tử viễn thông" là ngành nghiên cứu phát triển hệ thống và thiết bị truyền tải dữ liệu từ xa.
Ví dụ
1.
Điện tử viễn thông hỗ trợ các dịch vụ internet.
Telecommunications electronics support internet services.
2.
Ngành điện tử viễn thông đang phát triển nhanh chóng.
The field of telecommunications electronics is expanding rapidly.
Ghi chú
Từ điện tử viễn thông là một từ vựng thuộc lĩnh vực truyền thông và công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Optical fiber - Sợi quang
Ví dụ:
Optical fibers enable high-speed internet connections.
(Sợi quang cho phép kết nối internet tốc độ cao.)
Microwave transmission - Truyền sóng vi ba
Ví dụ:
Microwave transmission is used for long-distance communication.
(Truyền sóng vi ba được sử dụng cho liên lạc đường dài.)
Satellite communication - Truyền thông vệ tinh
Ví dụ:
Satellite communication is vital for global broadcasting.
(Truyền thông vệ tinh rất quan trọng cho phát sóng toàn cầu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết