VIETNAMESE

kỵ sĩ

ENGLISH

horseman

  
NOUN

/ˈhɔrsmən/

cavalry

Kỵ sĩ là các binh lính giỏi cưỡi ngựa chiến đấu, là tước hiệu quý tộc thấp nhất trong tầng lớp quý tộc võ sĩ ở Tây Âu thời xưa.

Ví dụ

1.

300 kỵ sĩ dã xuất hiện trên đỉnh đồi.

300 horsemen appeared on the top of the hill.

2.

Kỵ sĩ là một tay cưỡi ngựa điêu luyện.

A horseman is a skilled horse rider.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt horsemen cavalry nha! - Horsemen (kỵ sĩ): là người cưỡi ngựa, không nhất thiết tham gia vào chiến tranh, có thể làm cho mục đích giải trí hoặc vận chuyển. Ví dụ: The horsemen of the American West were used to herd cattle and protect them from predators. (Kỵ sĩ của miền Tây nước Mỹ được sử dụng để chăn gia súc và bảo vệ chúng khỏi thú săn mồi.) - Cavalry (kỵ binh): là một đơn vị quân đội chuyên sử dụng ngựa để di chuyển và chiến đấu. Ví dụ: The cavalry was used to charge the enemy lines. (Kỵ binh được sử dụng để lao vào hàng ngũ của kẻ thù.)